CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
|
CÁC KẾT QUẢ
|
1. Strategy:
1.1. Xây dựng chiến lược, phát triển, thực hiện quản lý và phát triển sản phẩm thị trường tài chính phù hợp với chiến lược kinh doanh thị trường tài chính cho các sản phẩm
- Các sản phẩm ngoại hối core của thị trường tài chính: Spot, FX, Swap
- Sản phẩm thị trường tài chính mới gồm Phái sinh lãi suất, phái sinh giá cả hàng hóa, tín chỉ carbon
- Các nghiệp vụ kinh doanh Giấy tờ có giá & các nghiệp vụ liên quan tới tiền tệ, phái sinh lãi suất như FRA, Cap/Floor và Collar tùy vào tình hình thị trường từng thời kỳ.
1.2. Chịu trách nhiệm Phát triển số hóa cho các hệ thống hiện tại liên quan tới thị trường ngoại hối bao gồm hệ thống quản trị nội bộ Front Office, hệ thống quản trị chi nhánh, hệ thống quản trị cho Khách hàng.
- Số hóa các sản phẩm ngoại hối core (Spot, Forward, Swap)
- Phát triển số hóa sản phẩm thị trường tài chính mới như phái sinh lãi suất, phái sinh giá cả hàng hóa, tín chỉ carbon
1.3. Xây dựng các tiêu chí vận hành phù hợp với cấu trúc sản phẩm
- Chịu trách nhiệm xây dựng & quản lý quy trình vận hành, đề xuất phương án khắc phục, thực hiện báo cáo tiến độ, định kỳ, vướng mắc (nếu có) lên các cấp thẩm quyền (khi cần thiết).
- Hỗ trợ hoạt động kinh doanh bao gồm kinh doanh ngoại tệ, kinh doanh phái sinh (hàng hóa, lãi suất, tỷ giá…) liên quan đến giao dịch bao gồm cả thị trường 1 và thị trường 2.
|
- Phối hợp với GĐ TTTC và các Trưởng phòng kinh doanh trong Trung tâm xây dựng chiến lược & định hướng sản phẩm phù hợp với chiến lược kinh doanh của TT thị trường tài chính & của Khối FMTB với mục tiêu đưa vị thế của Ngân hàng lên top 10 các ngân hàng trong thị trường tài chính và một số sản phẩm sẽ dẫn đầu thị trường.
- Xây dựng kế hoạch hành động cụ thể của từng sản phẩm phù hợp với kế hoạch kinh doanh của GĐ TTTC
- Phát triển/số hóa hệ thống online dealing các sản phẩm core về mua bán ngoại tệ cho khách hàng Doanh nghiệp và cá nhân.
- Phát triển các hệ thống quản trị áp dụng cho sản phẩm mới phù hợp với chiến lược kinh doanh với mục tiêu đưa vị thế của Ngân hàng lên top 10 các ngân hàng trong thị trường tài chính và một số sản phẩm sẽ dẫn đầu thị trường.
|
2. Leadership:
- Xây dựng và quản lý đội ngũ CVCC/CG phát triển sản phẩm thị trường tài chính
- Đảm bảo đội ngũ nhân viên hài lòng với môi trường làm việc, gắn bó lâu dài với Ngân hàng
- Đặt mục tiêu và kế hoạch cụ thể hàng năm cho các CVCC/CG sản phẩm
|
- Xây dựng kế hoạch phát triển nghề nghiệp & đào tạo nghiệp vụ cụ thể cho từng nhân viên trong team.
- Xây dựng mục tiêu cụ thể cho từng CVCC/CG sản phẩm phù hợp với chiến lược phát triển kinh doanh từng thời kỳ
- Đảm bảo các vị trí có kế hoạch Successor Plan để việc hỗ trợ kinh doanh không bị gián đoạn
|
3. Product capabilities:
- Xác định, đánh giá tình hình thị trường, nhu cầu khách hàng nhằm đưa ra chiến lược, giải pháp, sản phẩm và dịch vụ đến từng phân khúc khách hàng để kinh doanh và đảm bảo tuân thủ các qui trình, qui định và thẩm quyền.
- Liên tục nắm bắt các thay đổi thông tin thị trường từ đó đưa ra các giải pháp, sản phẩm linh hoạt theo biến động thị trường. .
- Kiểm soát thường xuyên các chức năng của hệ thống nhằm nâng cấp hệ thống phù hợp với nhu cầu của khách hàng và xu hướng thị trường
- Kiểm soát chặt chẽ rủi ro vân hành liên quan đến sản phẩm
|
- Đảm bảo Ngân hàng luôn cập nhật các sản phẩm mới nhất trên thị trường & đáp ứng được các yêu cầu đặc thù của Khách hàng
- Đưa ra được các giải pháp phù hợp đến từng phân khúc khách hàng của Ngân hàng
- Đề xuất các phương án cấu trúc sản phẩm may đo phù hợp với đặc thù của từng khách hàng liên quan đến sản phẩm thị trường tài chính
- Xây dựng đầu bài, sản phẩm, tham gia đánh giá đối tác, triển khai, xây dựng quy trình các sản phẩm thị trường tài chính (FM products)
|
4. Market coverage:
- Xây dựng và duy trì network với các đối tác, các phòng ban phụ trách sản phẩm thị trường tài chính ở các định chế tài chính khác nếu có
- Phối hợp với các phòng ban khác để phát triển sản phẩm TTTC mới phù hợp thị trường và nhu cầu khách hàng.
|
- Duy trì mối quan hệ tốt với đối tác bên ngoài và các bộ phận của Ngân hàng để có được sự phối hợp tốt nhất tạo điều kiện thuận lợi để phát triển các sản phẩm thị trường tài chính và số hoá.
- Tham gia các hội thảo liên quan đến sản phẩm hoặc xu hướng sản phẩm thị trường tài chính
|
5. Quality and Compliance Assurance:
- Thường xuyên cập nhật các yêu cầu về tuân thủ đối với các sản phẩm TTTC từ thông tin trên thị trường, đối thủ cạnh tranh và xin tư vấn QA nội bộ. Đảm bảo có cảnh báo sớm với các rủi ro tiềm tàng về hiệu quả sản phẩm, tính tuân thủ của sản phẩm để đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh TTTC của Ngân hàng.
|
- Không có vi phạm tuân thủ theo yêu cầu tuân thủ của NHNN và nội bộ của Ngân hàng.
|
6. Corporate Culture:
- Xây dựng đội ngũ có tính gắn kết và hỗ trợ lẫn nhau giữa các nhân viên trong phòng, giữa phòng sản phẩm thị trường tài chính và số hoá, các phòng ban nội bộ trong Khối và toàn ngân hàng.
- Xây dựng văn hóa làm việc và phối hơp, tương hỗ tới các thành viên trong phòng.
|
- Đảm bảo văn hóa doanh nghiệp lành mạnh, đề cao tính hợp tác, cởi mở trao đổi và phản hồi có tính xây dựng giữa đồng nghiệp và giữa các cấp.
|