Strategic Operations Supply Chain Manager

Location Vietnam
Industry Others
Category Supply Chain/Purchasing/Procurement
Job reference 9842
Job type Permanent
Consultant email hang.cao@manpower.com.vn
Consultant contact no +84 28 3911 0950
Date posted Mar 06, 2020

MAIN PURPOSE / MỤC TIÊU CHÍNH

What is the main objective/purpose of the role? (Max 2-3 lines summarizing the role)

Mục tiêu chính của vị trí này là gì? (Tóm tắt từ 2-3 dòng)

  • Create strategies for operations of supply chain to optimize all resources and ensure smooth value chain from input to output
    Tạo chiến lược cho hoạt động của chuỗi cung ứng để tối ưu hóa tất cả các tài nguyên và đảm bảo hoạt động trơn tru từ đầu vào đến đầu ra của chuỗi cung ứng
  • Manage and minimize risks of supply chains
    Quản lý và giảm thiểu rủi ro của chuỗi cung ứng

ACCOUNTABILITIES / NHIỆM VỤ  CHÍNH

List clearly and in priority order the main accountabilities/deliverables of the role.

Liệt kê rõ ràng và theo thứ tự ưu tiên các nhiệm vụ chính của vị trí

  • Review or update supply chain practices in accordance with new or changing environmental policies, standards, regulations, or laws.
    Xem xét và cập nhật các hoạt động của bộ phận chuỗi cung ứng theo chính sách, tiêu chuẩn, quy định hoặc luật mới.
  • Select transportation routes to maximize economy by combining shipments or consolidating warehousing and distribution.
    Chọn các tuyến vận chuyển để tối đa hóa kinh tế/ chi phí bằng cách kết hợp các lô hàng hoặc hợp nhất kho bãi và trung tâm phân phối.
  • Diagram supply chain models to help facilitate discussions with customers.
    Lập sơ đồ mô hình chuỗi cung ứng nhằm tạo điều kiện thảo luận với khách hàng.
  • Develop material costs forecasts or standard cost lists
    Xây dựng dự báo chi phí vật liệu hoặc danh sách chi phí chuẩn
  • Assess appropriate material handling equipment needs and staffing levels to load, unload, move, or store materials
    Đánh giá nhu cầu xử lý nguyên và cấp độ nhân viên để tải, dỡ, di chuyển hoặc lưu trữ nguyên liệu
  • Appraise vendor manufacturing ability through on-site visits and measurements
    Đánh giá khả năng sản xuất của nhà cung cấp thông qua các chuyến thăm và đánh giá tại chỗ
  • Negotiate and make final decisions regarding prices and terms with suppliers, vendors, or freight forwarders
    Đàm phán và đưa ra quyết định cuối cùng về giá cả và các điều khoản với nhà cung cấp, hoặc giao nhận vận tải
  • Monitor supplier performance to assess ability to meet quality and delivery requirements
    Theo dõi hiệu suất của nhà cung cấp để đánh giá khả năng đáp ứng yêu cầu chất lượng và giao hàng
  • Monitor forecasts to identify changes or to determine their effect on supply chain activities
    Theo dõi dự báo để xác định các thay đổi hoặc để xác định ảnh hưởng của sự thây đổi lên các hoạt động của chuỗi cung ứng
  • Implement new or improved supply chain processes
    Ứng dụng các quy trình chuỗi cung ứng mới hoặc cải tiến
  • Collaborate with other departments, engineering, and quality assurance, to identify or qualify new suppliers
    Phối hợp với các bộ phận khác, kỹ thuật và quản lý chất lượng, để đánh giá các nhà cung cấp mới
  • Develop or implement procedures or systems to evaluate or select suppliers
    Xây dựng hoặc thực hiện các thủ tục, hệ thống để đánh giá hoặc chọn nhà cung cấp
  • Design or implement supply chains that support environmental policies
    Thiết kế hoặc ứng dụng chuỗi cung ứng nhằm hỗ trợ cho các chính sách về môi trường
  • Document physical supply chain processes, such as workflows, cycle times, position responsibilities, or system flows
    Tài liệu về quy trình chuỗi cung ứng, chẳng hạn như quy trình công việc, thời gian chu kỳ, trách nhiệm vị trí hoặc luồng hệ thống
  • Design or implement plant warehousing strategies for production materials or finished products
    Thiết kế hoặc thực hiện chiến lược kho vận tại nhà máy cho nguyên liệu sản xuất hoặc thành phẩm
  • Confer with planning manager to forecast demand or create supply plans that ensure availability of materials or products
    Trao đổi với Trưởng phòng kế hoạch để dự báo nhu cầu hoặc tạo kế hoạch sản xuất nhằm đảm bảo nguồn cung cấp, dự trữ của nguyên liệu hoặc thành phẩm.
  • Define performance metrics for measurement, comparison, or evaluation of supply chain factors, such as product cost or quality
    Xác định số liệu hiệu suất để đo lường, so sánh hoặc đánh giá các yếu tố trong chuỗi cung ứng, ví dụ giá thành hoặc chất lượng sản phẩm
  • Analyze inventories to determine how to increase inventory turns, reduce waste, or optimize customer service
    Phân tích hàng tồn kho để xác định cách tăng lượt hàng tồn kho, giảm lãng phí hoặc tối ưu hóa dịch vụ khách hàng
  • Participate in the coordination of engineering changes, product line extensions, or new product launches to ensure orderly and timely transitions in material or production flow
    Tham gia vào việc phối hợp thay đổi kỹ thuật, mở rộng dòng sản phẩm hoặc ra mắt sản phẩm mới để đảm bảo sự thay đổi có trật tự và luôn kịp thời hỗ trợ về nguyên liệu hoặc dòng sản xuất
  • Manage activities related to strategic or tactical purchasing, material requirements planning, inventory control, warehousing, or receiving
    Quản lý các hoạt động liên quan đến chiến lược hoặc chiến thuật mua hàng, lập kế hoạch yêu cầu nguyen vật liệu, kiểm soát hàng tồn kho, nhập kho hoặc xuất kho
  • Develop procedures for coordination of supply chain management with other functional areas, such as sales, marketing, finance, production, or quality assurance
    Xây dựng và quản lý các quy trình phối hợp của chuỗi cung ứng với các phòng ban khác, ví dụ bán hàng, tiếp thị, tài chính, sản xuất hoặc quản lý chất lượng
  • Design or implement supply chains that support business strategies adapted to changing market conditions, new business opportunities, or cost reduction strategies
    Thiết kế hoặc ứng dụng chuỗi cung ứng để hỗ trợ các chiến lược kinh doanh nhằm thích nghi với điều kiện thị trường thay đổi, cơ hội kinh doanh mới hoặc chiến lược giảm chi phí
  • Conduct or oversee the conduct of life cycle analyses to determine the environmental impacts of products, processes, or systems
    Tiến hành hoặc giám sát việc phân tích vòng đời để xác định các tác động môi trường của sản phẩm, quy trình hoặc hệ thống
  • Evaluate and select information or other technology solutions to improve tracking and reporting of materials or products distribution, storage, or inventory
    Đánh giá và lựa chọn thông tin hoặc các giải pháp công nghệ khác để cải thiện việc theo dõi và báo cáo các tài liệu hoặc phân phối, lưu trữ sản phẩm, hoặc hàng tồn kho
  • Design, implement, or oversee product take back or reverse logistics programs to ensure products are recycled, reused, or responsibly disposed
    Thiết kế, thực hiện hoặc giám sát sản phẩm hoàn trả hoặc thay đổi các chương trình hậu cần để đảm bảo sản phẩm được tái chế, tái sử dụng hoặc xử lý có trách nhiệm
  • Identify opportunities to reuse or recycle materials to minimize consumption of new materials, minimize waste, or to convert wastes to by-products
    Xác định các cơ hội tái sử dụng hoặc tái chế vật liệu để giảm thiểu tiêu thụ vật liệu mới, giảm thiểu chất thải hoặc chuyển đổi chất thải thành sản phẩm phụ
  • Other tasks assigned by Line Manager
    Các công việc khác được giao bởi cấp trên

 

WORKING INTERACTIONS / CÁC TƯƠNG TÁC CÔNG VIỆC

Main working interactions both internally and externally

Các tương tác công việc trong và ngoài công ty

Internal / Trong công ty

All departments / Tất cả các bộ phận

External / Ngoài công ty

Transporters, Forwarders, Business partner, Clients / Vận chuyển, Giao nhận, Đối tác kinh doanh, Khách hàng

KEY SKILLS AND EXPERIENCE REQUIRED / CÁC KỸ NĂNG VÀ KINH NGHIỆM YÊU CẦU

Specific education/certification, specific functional experience, language etc NEEDED for the job.

Chi tiết về trình độ học vấn/bằng cấp, kinh nghiệm chuyên môn, ngôn ngữ v.v. CẦN THIẾT cho công việc

Qualification (Refer) / Học vấn (Ưu tiên)

Master/ Thạc sĩ         Bachelor/ Cử nhân Đại học

College/ Cao đẳng    Vocational/ Trung cấp nghề

High school/ THPT    Junior high school/ THCS

Specialisation/ Chuyên ngành đào tạo

Supply chain management, Foreign Trade or Business Administration. / Quản lý chuỗi cung ứng, Ngoại thương hoặc Quản trị kinh doanh.

MBA is preferred. / Ưu tiên có bằng Thạc sĩ các ngành liên quan

Experience/ Kinh nghiệm

  • Minimum 5 years of experience at the same position / 5 năm kinh nghiệm ở vị trí tương đương
  • In depth manufacturing experience in food environment / Kinh nghiệm chuyên sâu trong môi trường sản xuất thực phẩm
  • Track record of building great teams and transferring knowledge / Xây dựng đội ngũ tuyệt vời và chuyển giao kiến thức

Relevant Knowledge/ Skills

Kiến thức/ Kỹ năng chuyên môn

  • Proficient Proven working experience as a supply chains manager
    Kinh nghiệm quản lý chuỗi cung ứng
  • Knowledge of sourcing and procurement techniques as well as a dexterity in “reading” the market
    Am hiểu tìm nguồn cung ứng và mua hàng, khéo léo trong việc nắm bắt thị trường
  • Talent in negotiations and networking
    Kỹ năng đàm phán và kết nối
  • Good knowledge of supplier or third-party management software
    Kiến thức tốt về nhà cung cấp hoặc phần mềm quản lý bên thứ ba
  • Aptitude in decision-making and working with numbers
    Kỹ năng ra quyết định và làm việc với các con số
  • Experience in collecting and analyzing data
    Có kinh nghiệm thu thập và phân tích dữ liệu
  • Strong leadership capabilities
    Khả năng lãnh đạo tốt
  • Ability to work under high pressure
    Khả năng làm việc dưới áp lực cao

Knowledge of food safety, HSE

Kiến thức An toàn thực phẩm, An toàn lao động

HSE Knowledge/ Kiến thức An toàn lao động

Not compulsory / Không yêu cầu

Basic knowledge / Có kiến thức chung

Expertise knowledge / Kiến thức chuyên sâu

Food safety knowledge/ Kiến thức An toàn thực phẩm

Not compulsory / Không yêu cầu

Basic knowledge / Có kiến thức chung

Expertise knowledge / Kiến thức chuyên sâu